0986425099

Hà Nội, Việt Nam
+84986425099
candinhthai@gmail.com

BÀI 2. KIỂU DỮ LIỆU, TOÁN TỬ, HÀM SỐ

Đào tạo và Hướng nghiệp

Rate this post

I. Các kiểu dữ liệu cơ bản chuẩn trong C\C++

   1. Kiểu số nguyên
    – Ký hiệu: int (2 Byte);
    – Các kiểu mở rộng: longunsigned intunsigned long.
    
   2. Kiểu số thực     
    – Ký hiệu: float (4 Byte)    
    – Các kiểu mở rộng: double, long double.
        
   3. Kiểu ký tự   
    – Ký hiệu: char (1 Byte).


II. Ép kiểu, chuyển kiểu

    – Chuyển kiểu tự động: char -> int -> float.
    – Ép kiểu: 
      
      Ví dụ: Ép kiểu float thành int:        
       (int)x; (x có kiểu float).


III. Các toán tử trong C\C++

     1 – Toán tử số học          
          +, -, *, /,           
          % (chia lấy phần dư),           
          ++ (tăng 1 đơn vị),           
          — (giảm 1 đơn vị),           
          =, …
     2 – Toán tử logic      
          && (and),           
          || (or),           
          ! (not).
     3 – Toán tử quan hệ      
        >, <, >=, <=, ==, !=.      
     4 – Toán tử xử lý bit      
          >> (dịch phải),           
          << (dịch trái),           
          ~ (not bit),           
          ^ (xor bit),           
          & (and bit),           
          | (or bit).


IV. Một số hàm thông dụng C++

   Để sử dụng các hàm, bạn cần khai báo tiền xử lý (#include)   
      1- stdio.h: Thư viện chứa các hàm vào/ ra chuẩn (standard input/output).       
           Gồm các hàm: printf(), scanf(), getc(), putc(), gets(), puts(), fflush(), fopen(), fclose(), fread(), fwrite(), getchar(), putchar(), getw(), putw(),…
      2- conio.h: Thư viện chứa các hàm vào ra trong chế độ DOS (DOS console).     
        Gồm các hàm: clrscr(), getch(), getche(), getpass(), cgets(), cputs(), putch(), clreol(),…
      3- math.h: Thư viện chứa các hàm tính toán     
        Gồm các hàm: abs(), sqrt(), log(). log10(), sin(), cos(), tan(), acos(), asin(), atan(), pow(), exp(),…
      4- alloc.h: Thư viện chứa các hàm liên quan đến việc quản lý bộ nhớ.       
        Gồm các hàm: calloc(), realloc(), malloc(), free(), farmalloc(), farcalloc(), farfree(),…
      5- io.h: Thư viện chứa các hàm vào ra cấp thấp.     
        Gồm các hàm: open(), _open(), read(), _read(), close(), _close(), creat(), _creat(), creatnew(), eof(), filelength(), lock(),…
      6- graphics.h: Thư viện chứa các hàm liên quan đến đồ họa.     
        Gồm các hàm: initgraph(), line(), circle(), putpixel(), getpixel(), setcolor(),…


Ví dụ 1:

Yêu cầu: Tính tổng hai số nguyên a, b cho trước.

Code

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
#include <iostream>
#include <conio.h>
 
using namespace std;
 
int main() {
    // khai báo biến
    int a,b;
    a=5; b=6;
    int s=a+b;
    cout<<"\n Tong "<<a<<" va "<<b<<" bang: "<<s;
     
   return 0;
}

Ví dụ 2: 


Yêu cầu: Tính chu vi và diện tích của tam giác với 3 cạnh cho trước.

Code:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
#include <iostream>
#include <conio.h>
#include <math.h>
 
using namespace std;
 
int main() {
    // khai báo biến sô thực
    float a,b,c;
    a=3.0; b=4.0;c=5.0;
    float cv,dt; // chu vi, dien tich
    // tinh chu vi, dien tich
    cv=a+b+c;
    float p=cv/2; // nua chu vi
    dt=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
    cout<<"\n Chu vi = "<<cv<<"\n Dien tich = "<<dt;<br>
   return 0;
}

Ví dụ 3:

Yêu cầu:  
  – In ra màn hình vị trí của ký tự ‘A’ trong bảng mã ASCII.
  – In ra ký tự tại vị trí 67 trong bảng mã ASCII.
  
Code:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
#include <iostream>
#include <conio.h>
#include <math.h>
 
using namespace std;
 
int main() {
    // khai báo biến ký tự
    char ch='A';
    int vt=ch;
    cout<<"\n Vi tri cua ky tu A: "<<vt;
    // in ra ky tu tai vi tri 67  
    vt=67;
    ch=(char)vt;// ép kiểu int thành char
    cout<<"\n Ky tu tai tai vi tri 67 la: "<<ch;
 
    return 0;
}
Spread the love